Để mang lại sự thuận tiện cho khách hàng khi đăng ký các gói cước 4G Viettel phù hợp với nhiều tình huống sử dụng khác nhau, Viettel đã triển khai nhiều gói cước phù hợp với đối tượng khách hàng đa dạng, từ sinh viên đến nhân viên văn phòng. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ hướng dẫn cách đăng ký các gói cước 4G Viettel. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Cách đăng ký 4G Viettel
Công thức đăng ký chung cho tất cả các gói cước của Viettel là gửi Tên gói cước tới số 191. Dưới đây, bạn có thể tham khảo một số gói cước 4G Viettel.
Lưu ý rằng một số thuê bao Viettel có thể được cung cấp các gói cước đăng ký riêng theo danh sách của họ. Để kiểm tra gói cước bạn đã đăng ký, bạn có thể cài đặt ứng dụng My Viettel hoặc thực hiện cuộc gọi đến *098#.
Gói cước theo ngày
Tên gói | Đăng ký , hủy đăng ký | Data | Giá cước/ngày |
MI2K | Đăng ký: MI2K gửi 191 Hủy gia hạn: Bảo lưu lại lưu lượng (nếu còn) và có thể sử dụng hết chu kỳ . HUY MI2K gửi 191 Hủy dịch vụ: Không bảo lưu lại lưu lượng: HUYDATA MI2K gửi 191 | 50MB | 2K/ngày |
MI3K | Đăng ký: MI3K gửi 191 Hủy gia hạn: Bảo lưu lại lưu lượng (nếu còn) và có thể sử dụng hết chu kỳ . HUY MI3K gửi 191 Hủy dịch vụ: Không bảo lưu lại lưu lượng: HUYDATA MI3K gửi 191 | 100MB | 3K/ngày |
MI5D | Đăng ký: MI5D gửi 191 Hủy gia hạn: HUY MI5D gửi 191 Hủy dịch vụ:HUYDATA MI5D gửi 191 | 500MB | 5K/ngày |
WC1 | Đăng ký: WC1 gửi 191 Hủy: WC1 gửi 191 | 1GB | 10K/ngày |
WC2 | Đăng ký: WC2 gửi 191 Hủy: WC2 gửi 191 | 5GB | 20K/ngày |
MI10D | Đăng ký: MI10D gửi 191 Hủy: Soạn tin HUY MI10D gửi 191, đợi tin nhắn tổng đài, soạn Y gửi 191 để xác nhận | 2GB | 10K/ngày |
Gói cước theo tháng
MIMAX70 | Soạn: MIMAX70 gửi 191 | 3GB | 70.000 VNĐ |
MIMAX90 | Soạn: MIMAX90 gửi 191 | 5GB | 90.000 VNĐ |
MIMAX125 | Soạn: MIMAX125 gửi 191 | 8GB | 125.000 VNĐ |
MIMAX200 | Soạn: MIMAX200 gửi 191 | 12GB | 200.000 VNĐ |
UMAX300 | Soạn: UMAX300 gửi 191 | 30GB | 300.000 VNĐ |
MIMAXSV | Soạn: MIMAXSV gửi 191 | 5GB | 50.000 VNĐ |
XL90U | XL90U gửi 191 | 9GB | 90.000 VNĐ |
F90U | F90U gửi 191 | 5GB – Hết data được dùng tốc độ thường miễn phí – Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút – Miễn phí 15 phút ngoại mạng – Miễn phí 250 SMS | 90.000 VNĐ |
ST120U | ST120U gửi 191 | 1GB/ngày (30GB/ngày) | 120.000 VNĐ |
F120U | F120U gửi 191 | 7GB và miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút và 40 phút ngoại mạng | 120.000 VNĐ |
ECOD50 | ECOD50 gửi 191 | 3GB/tháng | 50.000 VNĐ |
V90 | V90 gửi 191 | 2GB/ngày (60GB/30ngày) – Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút – Miễn phí 50 phút ngoại mạng | 90.000 VNĐ |
V120 | V120 gửi 191 | 2GB/ngày (60GB/30ngày) – Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút – Miễn phí 100 phút ngoại mạng | 120.000 VNĐ |
ST70 | ST70 gửi 191 | 1GB/ngày (30GB/30ngày) | 70.000 VNĐ |
ST90 | ST90 gửi 191 | 2GB/ngày (60GB/30ngày) | 90.000 VNĐ |
ST120 | ST120 gửi 191 | 1GB/ngày (28GB/28ngày) | 120.000 VNĐ |
Ngoài ra, nếu bạn không còn nhu cầu sử dụng các gói cước nữa, bạn có thể soạn tin nhắn HUY gửi đến số 191 để ngừng sử dụng dịch vụ. Để kiểm tra số lượng dữ liệu 4G còn lại trong gói cước của bạn, bạn có thể soạn tin nhắn KTTK và gửi đến số 191.
Bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về cách đăng ký các gói cước 4G cơ bản của Viettel. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đăng ký và sử dụng gói cước 4G của Viettel. Chúc bạn thành công và cảm ơn bạn đã đọc bài viết.